Mục tiêu: Để duy trì trật tự sản xuất tốt Xưởng SMLLanguage, nâng cao chất lượng và hiệu quả của đường dây sản xuất, và đảm bảo một cuộc vận hành suôn sẻ.
Trình tập tin SMLLanguage IPQC inspection management
1. Sự bảo vệ ESD và...
1.1 Có hay không việc quần áo của nhân sự đáp ứng yêu cầu bảo vệ ESD, và liệu quần áo, giày và mũ có sạch sẽ và gọn gàng không.
Cho dù nhân viên có đeo vòng cổ và găng tay điện từ trong quá trình vận hành.
1.3 Tình trạng của V.S trong mỗi khu vực trong xưởng, biết chừng nào thùng rác được dọn sạch kịp thời gian, dù mặt đất có được quét sạch thường xuyên hay không, và biết có bụi và dầu bám hay không.
1.4 Có giữ sạch các dụng cụ lau chùi.
1.5 Có biết chất liệu được đặt vào khu vực đã chỉ định, có phải có một thẻ chỉ định trạng rõ ràng, và nếu thẻ chỉ tiêu trạng thái được điền như yêu cầu.
1.6 Có xe đẩy, kệ tròn và các công cụ và công cụ khác nhau được đặt trong vùng xác định.
2, Kiểm tra thực địa quá trình sản xuất.
2.1 Có phải người quản lý làm việc theo yêu cầu của quá trình sản xuất?
Người quản lý có tuân thủ nghiêm ngặt trong hướng dẫn sản xuất không?
Việc sử dụng thiết bị sản xuất có đáp ứng yêu cầu và có quản lý cố định hay không.
2.4 Có ai kiểm tra kỹ chưa.
2.5 Việc chuẩn bị chất liệu và chất đốt có ảnh hưởng đến sự tiến bộ thuận lợi trong quá trình sản xuất.
2.6 Có thể việc sản xuất cùng ngày diễn ra suôn sẻ theo kế hoạch sản xuất ban đầu.
Ba. Điền vào mẫu
Có hay không việc điền hồ sơ sản xuất và các hồ sơ liên quan là đúng lúc, chính xác, rõ ràng, đầy đủ, tiêu chuẩn và đúng đắn.
Cho dù các điểm kiểm soát chất lượng của mỗi tiến trình đã được kiểm tra và có hồ sơ.
4. Sản phẩm và thiết bị an toàn
4.1 Có phải thiết bị được sử dụng cẩn mật theo quy trình hoạt động.
4.2 Có hay không việc thiết bị chìa khóa được duy trì trong bảo trì độ ba cấp theo hệ thống kiểm tra và có ghi chú chi tiết.
4.3 Có xác nhận tình trạng của thiết bị trước khi dùng nó hay không.
4.4 Có phải do lỗi trong hoạt động do người điều khiển gây tổn thương thiết bị
4.5 Có hồ sơ quét hay không.
4.5 Có thể khu vực bao quanh của thiết bị được giữ sạch, không có rào chắn và không có các mảnh vỡ dầu.
4.7 Có biết đường ống dẫn bị nhiễu hay không.
4.8 Có phải Hệ thống trách nhiệm và người chịu trách nhiệm được xác định rõ ràng cho việc sử dụng thiết bị đó.
4.9 Có thiết lập hệ thống cảnh báo cần thiết.
4.10 không bị khóa chặt dù đường tàu vận chuyển và đường dây an toàn.
Ngũ Thị trường
1 Hành vi cá nhân có đáp ứng yêu cầu kỉ luật của xưởng (có phải là một hiện tượng về độ lười biếng và hư hỏng trong xưởng)
Khi rời vị trí trong thời gian làm việc, thủ lĩnh có đồng ý hay không và nhận được giấy phép.
Ba Nhân viên có làm những việc không liên quan đến công việc (ngủ, chơi điện thoại di động, nghe nhạc, tụ tập người để trò chuyện, v.v.) khi họ đi làm.
6. Tình hình kiểm soát chi phí
6.1 Có thể do người điều khiển gây ra thiệt hại về vật chất hay sản phẩm do lỗi hoạt động.
6.2 Có phải có một sự lãng phí tài nguyên (có nên ngắt điện ngay sau khi nhân viên rời khỏi xưởng)
7. Ghi chú quan trọng
7.♪ The ♪ SMLLanguage workshop Quản lý cẩn thận hệ thống, và một người chuyên tâm giám s át và kiểm tra toàn diện quản lý khu vực sản xuất của xưởng hàng ngày.
7.2 Nếu thanh tra phát hiện sự bất thường trong cuộc kiểm tra tại nơi, anh ta phải báo cáo lại với chỉ huy nhóm và báo cáo lại với giám đốc xưởng để yêu cầu người chịu trách nhiệm thực hiện sửa chữa trong một thời gian hạn.
Cần phải ghi lại mỗi lần đi kiểm tra, ghi rõ thời gian kiểm tra, địa điểm và các vấn đề tìm thấy, và trưởng ban hay nhóm trưởng phải ký và phê chuẩn trạng thái thực hiện và các nội dung khác.